![]() |
MOQ: | 1 |
giá bán: | $425 |
bao bì tiêu chuẩn: | Standard Package,Pallet,Folded into Tray |
Thời gian giao hàng: | 7-15DAYS |
phương thức thanh toán: | Western Union,MoneyGram,T/T,D/P,D/A,L/C |
khả năng cung cấp: | 99PCS/DAY |
1. Công ty TNHH Cung ứng Hàng hải Thanh Đảo Henger
Nằm ở Thanh Đảo, một thành phố biển xinh đẹp với ngói đỏ và cây xanh, biển xanh và bầu trời trong xanh, Công ty TNHH Cung ứng Hàng hải Thanh Đảo Henger là một doanh nghiệp công nghệ cao tích hợp sản xuất, nghiên cứu và đổi mới, dịch vụ kỹ thuật, chuyên sản xuất các sản phẩm hàng hải, chẳng hạn như chắn bùn cao su hàng hải, túi khí hàng hải, dấu hiệu điều hướng và phao hàng hải. Tất cả các sản phẩm đều đạt chứng chỉ ISO 9001-2008 và chứng nhận chất lượng IACS từ CCS, BV, GL, ABS, LG, v.v.
Với nền tảng công nghệ vững chắc, kỹ thuật sản xuất tiên tiến, cơ sở sản xuất hoàn chỉnh và thiết bị kiểm tra được trang bị tốt, Công ty TNHH Cung ứng Hàng hải Thanh Đảo Henger tận tâm phấn đấu trở thành một nhà sản xuất sản phẩm hàng hải cạnh tranh quốc tế hàng đầu, cung cấp các sản phẩm chất lượng cao và dịch vụ hoàn hảo cho tất cả khách hàng, và gánh vác trách nhiệm đảm bảo an toàn hàng hải toàn cầu thông qua hợp tác cùng có lợi với bạn bè trên toàn thế giới.
2. Túi khí cao su hàng hải
6000 năm trước, tổ tiên chúng ta bắt đầu sử dụng phương pháp lăn gỗ để nâng và di chuyển vật nặng, phương pháp này vẫn được sử dụng rộng rãi trong sản xuất hàng ngày và cuộc sống thực tế ngày nay. Túi khí cao su hàng hải được thiết kế bằng cao su mềm để nâng và mang vật nặng, dựa trên phương pháp lăn gỗ.
Túi khí cao su hàng hải là một sản phẩm sáng tạo với quyền sở hữu trí tuệ riêng của Trung Quốc. Nó có ứng dụng rộng rãi như hạ thủy & nâng cấp tàu, nâng & di chuyển caisson, nâng vật nặng, hỗ trợ nổi trong kỹ thuật dưới nước. Túi khí cao su hàng hải không bị giới hạn về không gian và máy móc hạng nặng, có thể rút ngắn hiệu quả thời gian thi công và tiết kiệm rất nhiều kinh phí.
3.Yêu cầu kỹ thuật
Theo CB/T 3795--1996, chắn bùn cao su hàng hải phải đáp ứng các yêu cầu sau.
1. Độ lệch kích thước:
Độ lệch đường kính & Chiều dài hiệu dụng: ±2%
Độ lệch tổng chiều dài: ±4%
2. Lượng biến dạng đàn hồi: lượng biến dạng đường kính ≤ 5% dưới áp suất làm việc 1,2 lần.
3. Hệ số an toàn: >4.5
4. Độ kín khí: giảm áp suất < 5% sau khi bơm trong 1 giờ
5. Chất lượng bề mặt: hình dạng đường cong, không nứt, không bong bóng, không hai da, không tạp chất, không bẩn rõ rệt và các khuyết tật khác.
6. Thiết kế chống nổ của phần cuối.
4. Thông số kỹ thuật
Đường kính (m) |
1.0 |
1.2 |
1.5 |
1.8 |
2.0 |
|
Áp suất trung bình |
Áp suất thử nghiệm |
0.14-0.16 |
0.12-0.14 |
0.10-0.12 |
0.08-0.10 |
0.07-0.09 |
Áp suất làm việc |
0.12-0.14 |
0.10-0.12 |
0.08-0.10 |
0.07-0.09 |
0.06-0.08 |
|
Áp suất cao |
Áp suất thử nghiệm |
0.22-0.26 |
0.20-0.24 |
0.15-0.20 |
0.13-0.16 |
0.12-0.15 |
Áp suất làm việc |
0.20-0.24 |
0.17-0.22 |
0.13-0.18 |
0.11-0.14 |
0.10-0.13 |
Một số kích thước thông thường của Túi khí cao su hàng hải của chúng tôi, các kích thước tùy chỉnh cũng có sẵn
Đường kính (m) |
Chiều dài hiệu dụng (m) |
Lớp |
Áp suất (MPa) |
1.0 |
10 |
5~6 |
0.07~0.10 |
1.0 |
12 |
5~6 |
0.07~0.10 |
1.0 |
15 |
5~6 |
0.07~0.10 |
1.2 |
10 |
5~6 |
0.08~0.12 |
1.2 |
12 |
5~6 |
0.08~0.12 |
1.2 |
15 |
5~6 |
0.08~0.12 |
1.5 |
12 |
5~8 |
0.08~0.16 |
1.5 |
15 |
5~8 |
0.08~0.16 |
1.5 |
18 |
5~8 |
0.08~0.16 |
1.5 |
20 |
4~8 |
0.08~0.16 |
1.5 |
24 |
5~8 |
0.08~0.16 |
1.8 |
12 |
5~8 |
0.08~0.15 |
1.8 |
15 |
5~8 |
0.08~0.15 |
1.8 |
18 |
5~8 |
0.08~0.15 |
1.8 |
20 |
5~8 |
0.08~0.15 |
1.8 |
24 |
5~8 |
0.08~0.15 |
2.0 |
18 |
6~10 |
0.08~0.18 |
2.0 |
20 |
6~10 |
0.08~0.18 |
2.0 |
24 |
6~10 |
0.08~0.18 |
2.5 |
18 |
7~10 |
0.07~0.13 |
2.5 |
20 |
7~10 |
0.07~0.13 |
2.5 |
24 |
7~10 |
0.07~0.13 |
5.Ứng dụng của Túi khí cao su hàng hải
5.1. Hạ thủy & Nâng cấp tàu
Với hơn 20 năm phát triển tại Trung Quốc, túi khí cao su hàng hải đã được chứng minh là kỹ thuật đáng tin cậy và ổn định nhất để hạ thủy & nâng cấp tàu. Nó có thể áp dụng từ các tấm ván phẳng đến những con tàu khổng lồ hàng chục nghìn tấn. Trong khi đó, túi khí cao su hàng hải cũng được các xưởng đóng tàu, xưởng sửa chữa tàu, công ty xây dựng cảng/cảng biển nước ngoài công nhận rộng rãi. Kỹ thuật hạ thủy & nâng cấp tàu bằng túi khí cao su hàng hải cũng được quảng bá rộng rãi trên các thị trường, chẳng hạn như Mỹ, Châu Âu, Đông Nam Á.
5.2. Nâng & Di chuyển vật nặng
Chắn bùn cao su hàng hải có thể được áp dụng để nâng, hạ thủy, di chuyển và vận chuyển caisson trong các dự án xây dựng cảng
5.3. Hỗ trợ nổi & Cứu hộ
Do túi khí cao su hàng hải có lực nổi và khả năng chịu tải, nó cũng được sử dụng rộng rãi trong việc cứu hộ tàu đắm và Hỗ trợ nổi.
![]() |
MOQ: | 1 |
giá bán: | $425 |
bao bì tiêu chuẩn: | Standard Package,Pallet,Folded into Tray |
Thời gian giao hàng: | 7-15DAYS |
phương thức thanh toán: | Western Union,MoneyGram,T/T,D/P,D/A,L/C |
khả năng cung cấp: | 99PCS/DAY |
1. Công ty TNHH Cung ứng Hàng hải Thanh Đảo Henger
Nằm ở Thanh Đảo, một thành phố biển xinh đẹp với ngói đỏ và cây xanh, biển xanh và bầu trời trong xanh, Công ty TNHH Cung ứng Hàng hải Thanh Đảo Henger là một doanh nghiệp công nghệ cao tích hợp sản xuất, nghiên cứu và đổi mới, dịch vụ kỹ thuật, chuyên sản xuất các sản phẩm hàng hải, chẳng hạn như chắn bùn cao su hàng hải, túi khí hàng hải, dấu hiệu điều hướng và phao hàng hải. Tất cả các sản phẩm đều đạt chứng chỉ ISO 9001-2008 và chứng nhận chất lượng IACS từ CCS, BV, GL, ABS, LG, v.v.
Với nền tảng công nghệ vững chắc, kỹ thuật sản xuất tiên tiến, cơ sở sản xuất hoàn chỉnh và thiết bị kiểm tra được trang bị tốt, Công ty TNHH Cung ứng Hàng hải Thanh Đảo Henger tận tâm phấn đấu trở thành một nhà sản xuất sản phẩm hàng hải cạnh tranh quốc tế hàng đầu, cung cấp các sản phẩm chất lượng cao và dịch vụ hoàn hảo cho tất cả khách hàng, và gánh vác trách nhiệm đảm bảo an toàn hàng hải toàn cầu thông qua hợp tác cùng có lợi với bạn bè trên toàn thế giới.
2. Túi khí cao su hàng hải
6000 năm trước, tổ tiên chúng ta bắt đầu sử dụng phương pháp lăn gỗ để nâng và di chuyển vật nặng, phương pháp này vẫn được sử dụng rộng rãi trong sản xuất hàng ngày và cuộc sống thực tế ngày nay. Túi khí cao su hàng hải được thiết kế bằng cao su mềm để nâng và mang vật nặng, dựa trên phương pháp lăn gỗ.
Túi khí cao su hàng hải là một sản phẩm sáng tạo với quyền sở hữu trí tuệ riêng của Trung Quốc. Nó có ứng dụng rộng rãi như hạ thủy & nâng cấp tàu, nâng & di chuyển caisson, nâng vật nặng, hỗ trợ nổi trong kỹ thuật dưới nước. Túi khí cao su hàng hải không bị giới hạn về không gian và máy móc hạng nặng, có thể rút ngắn hiệu quả thời gian thi công và tiết kiệm rất nhiều kinh phí.
3.Yêu cầu kỹ thuật
Theo CB/T 3795--1996, chắn bùn cao su hàng hải phải đáp ứng các yêu cầu sau.
1. Độ lệch kích thước:
Độ lệch đường kính & Chiều dài hiệu dụng: ±2%
Độ lệch tổng chiều dài: ±4%
2. Lượng biến dạng đàn hồi: lượng biến dạng đường kính ≤ 5% dưới áp suất làm việc 1,2 lần.
3. Hệ số an toàn: >4.5
4. Độ kín khí: giảm áp suất < 5% sau khi bơm trong 1 giờ
5. Chất lượng bề mặt: hình dạng đường cong, không nứt, không bong bóng, không hai da, không tạp chất, không bẩn rõ rệt và các khuyết tật khác.
6. Thiết kế chống nổ của phần cuối.
4. Thông số kỹ thuật
Đường kính (m) |
1.0 |
1.2 |
1.5 |
1.8 |
2.0 |
|
Áp suất trung bình |
Áp suất thử nghiệm |
0.14-0.16 |
0.12-0.14 |
0.10-0.12 |
0.08-0.10 |
0.07-0.09 |
Áp suất làm việc |
0.12-0.14 |
0.10-0.12 |
0.08-0.10 |
0.07-0.09 |
0.06-0.08 |
|
Áp suất cao |
Áp suất thử nghiệm |
0.22-0.26 |
0.20-0.24 |
0.15-0.20 |
0.13-0.16 |
0.12-0.15 |
Áp suất làm việc |
0.20-0.24 |
0.17-0.22 |
0.13-0.18 |
0.11-0.14 |
0.10-0.13 |
Một số kích thước thông thường của Túi khí cao su hàng hải của chúng tôi, các kích thước tùy chỉnh cũng có sẵn
Đường kính (m) |
Chiều dài hiệu dụng (m) |
Lớp |
Áp suất (MPa) |
1.0 |
10 |
5~6 |
0.07~0.10 |
1.0 |
12 |
5~6 |
0.07~0.10 |
1.0 |
15 |
5~6 |
0.07~0.10 |
1.2 |
10 |
5~6 |
0.08~0.12 |
1.2 |
12 |
5~6 |
0.08~0.12 |
1.2 |
15 |
5~6 |
0.08~0.12 |
1.5 |
12 |
5~8 |
0.08~0.16 |
1.5 |
15 |
5~8 |
0.08~0.16 |
1.5 |
18 |
5~8 |
0.08~0.16 |
1.5 |
20 |
4~8 |
0.08~0.16 |
1.5 |
24 |
5~8 |
0.08~0.16 |
1.8 |
12 |
5~8 |
0.08~0.15 |
1.8 |
15 |
5~8 |
0.08~0.15 |
1.8 |
18 |
5~8 |
0.08~0.15 |
1.8 |
20 |
5~8 |
0.08~0.15 |
1.8 |
24 |
5~8 |
0.08~0.15 |
2.0 |
18 |
6~10 |
0.08~0.18 |
2.0 |
20 |
6~10 |
0.08~0.18 |
2.0 |
24 |
6~10 |
0.08~0.18 |
2.5 |
18 |
7~10 |
0.07~0.13 |
2.5 |
20 |
7~10 |
0.07~0.13 |
2.5 |
24 |
7~10 |
0.07~0.13 |
5.Ứng dụng của Túi khí cao su hàng hải
5.1. Hạ thủy & Nâng cấp tàu
Với hơn 20 năm phát triển tại Trung Quốc, túi khí cao su hàng hải đã được chứng minh là kỹ thuật đáng tin cậy và ổn định nhất để hạ thủy & nâng cấp tàu. Nó có thể áp dụng từ các tấm ván phẳng đến những con tàu khổng lồ hàng chục nghìn tấn. Trong khi đó, túi khí cao su hàng hải cũng được các xưởng đóng tàu, xưởng sửa chữa tàu, công ty xây dựng cảng/cảng biển nước ngoài công nhận rộng rãi. Kỹ thuật hạ thủy & nâng cấp tàu bằng túi khí cao su hàng hải cũng được quảng bá rộng rãi trên các thị trường, chẳng hạn như Mỹ, Châu Âu, Đông Nam Á.
5.2. Nâng & Di chuyển vật nặng
Chắn bùn cao su hàng hải có thể được áp dụng để nâng, hạ thủy, di chuyển và vận chuyển caisson trong các dự án xây dựng cảng
5.3. Hỗ trợ nổi & Cứu hộ
Do túi khí cao su hàng hải có lực nổi và khả năng chịu tải, nó cũng được sử dụng rộng rãi trong việc cứu hộ tàu đắm và Hỗ trợ nổi.