![]() |
MOQ: | 1 |
giá bán: | $200 |
bao bì tiêu chuẩn: | Pallet |
Thời gian giao hàng: | 5-8 ngày làm việc |
phương thức thanh toán: | L/C, D/A, D/P, T/T, Western Union, MoneyGram |
khả năng cung cấp: | 5 ngày |
1. Giới thiệu về Đệm cao su bơm hơi
Loại "Đệm cao su bơm hơi Yokohama" được phát triển vào năm 1958. Sự tiến bộ trong việc phát triển các loại đệm cao su bơm hơi nổi này có liên quan chặt chẽ đến sự tiến bộ và phát triển của công nghệ tàu thủy, và phải liên tục đối phó với các tàu chở dầu ngày càng lớn như VLCC, ULCC, tàu chở khí lớn, tàu chở hàng rời và các cấu trúc nổi.
Đệm bơm hơi nổi được sử dụng trên toàn thế giới cho các hoạt động chuyển tải tàu-tàu (STS), bến cảng và cho tất cả các loại tàu. Kể từ khi ra đời cho đến ngày nay, hơn hàng triệu đệm đã được cung cấp trên toàn thế giới cho cả hoạt động tàu-tàu và tàu-cầu (STD) phục vụ các khách hàng quý giá của chúng tôi. Những chiếc đệm này đóng một vai trò quan trọng trong hoạt động an toàn của việc cập và neo đậu tàu.
2. Các loại Đệm cao su bơm hơi
Có nhiều lựa chọn cho lớp vỏ bảo vệ của đệm cao su bơm hơi, Henger cũng có thể cung cấp OEM
dịch vụ và thiết kế kỹ thuật dựa trên yêu cầu của khách hàng và nhu cầu thực tế. Liên hệ với dịch vụ bán hàng của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
3. Ưu điểm của Đệm cao su bơm hơi Henger
3.1. An toàn và độ tin cậy
Đệm cao su bơm hơi Henger được cấu tạo từ nhiều lớp vải bố lốp chắc chắn, do đó có khả năng chống áp lực và cắt. Hệ số an toàn được áp dụng trong thiết kế của đệm này dựa trên lý thuyết được chấp nhận và đã được chứng minh bằng thử nghiệm mở rộng.
Đệm kích thước lớn được trang bị van an toàn để xả không khí bên trong trong trường hợp áp suất quá cao do vô tình.
3.2. Không bị suy giảm hoặc thay đổi về hiệu suất
Đệm cao su bơm hơi Henger sử dụng độ đàn hồi nén của không khí, do đó
không có sự suy giảm hiệu suất do mỏi.
3.3. Ưu điểm khi cập tàu nghiêng
Đệm cao su bơm hơi Henger, khả năng hấp thụ năng lượng không giảm khi nén nghiêng lên đến 15 độ.
3.4. Hệ thống cạnh tranh về chi phí nhất
Việc sử dụng độ đàn hồi nén của không khí cung cấp áp suất bề mặt hoàn toàn đồng đều khi tiếp xúc, làm cho Đệm cao su bơm hơi Henger trở nên lý tưởng. Áp suất bề mặt của Đệm cao su bơm hơi Henger bằng với áp suất không khí bên trong.
Do các đặc tính áp suất bề mặt thấp và đồng đều, Đệm cao su bơm hơi Henger rất phổ biến tại các bến tàu LNG.
3.5. Lực phản ứng mềm cho cấu trúc tàu và cầu cảng
Lực phản ứng của Đệm cao su bơm hơi Henger không tăng đột ngột, ngay cả trong điều kiện quá tải. Do đó, Đệm cao su bơm hơi Henger hoạt động tốt trong những trường hợp như vậy và bảo vệ tàu và các cơ sở neo đậu.
3.6. Lực neo đậu thấp hơn trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt
Lực phản ứng và độ lệch của Đệm cao su bơm hơi Henger không dễ đạt đến mức tối đa vì lực phản ứng tăng chậm và độ lệch cho phép rộng. Vì vậy, Đệm cao su bơm hơi Henger bảo vệ an toàn cho tàu và các cơ sở neo đậu ngay cả trong thời tiết khắc nghiệt.
4. Lựa chọn Model Đệm cao su bơm hơi
Lựa chọn Model Đệm bơm hơi cho Tàu cỡ nhỏ & vừa
Tải trọng tàu (T) |
Kích thước khuyến nghị D x L (m) |
Loại tàu |
50 |
0.5 x1.0 |
Tàu đánh cá |
100 |
0.7 x 1.5~1.0 x 1.5 |
Tàu đánh cá |
200 |
1.0 x 1.5~1.2 x 2.0 |
Tàu đánh cá, tàu kéo |
300-500 |
1.2 x 2.0~1.5 x 2.5 |
Tàu đánh cá, tàu kéo |
1000 |
1.5 x 2.5~1.5 x 3.0 |
Tàu kéo, tàu hàng |
3000 |
2.0 x 3.0~2.0 x 3.5 |
tàu hàng, tàu đánh cá xa bờ |
10000 |
2.0 x 3.5~2.5 x 4.0 |
tàu hàng |
Lựa chọn Model Đệm bơm hơi cho Tàu trọng tải lớn
Tải trọng tàu (DWT) |
Tốc độ lên tàu giả định (M/S) |
Năng lượng động học hiệu quả (KN.M) |
Kích thước đệm D*L (m) |
200000 |
0.15 |
1890 |
3.3 x 6.5 |
150000 |
0.15 |
1417 |
3.3 x 6.5 |
100000 |
0.15 |
945 |
3.0 x 5.0 |
85000 |
0.17 |
1031 |
3.0 x 6.0 |
50000 |
0.18 |
680 |
2.5 x 5.5 |
40000 |
0.20 |
672 |
2.5 x 5.5 |
30000 |
0.22 |
609 |
2.5 x 4.0 |
20000 |
0.25 |
525 |
2.5 x 4.0 |
15000 |
0.26 |
425 |
2.5 x 4.0 |
10000 |
0.28 |
329 |
2.0 x 4.0 |
5000 |
0.33 |
228 |
2.0 x 3.5 |
5. Quy trình sản xuất
5.1. Chuẩn bị nguyên liệu thô
5.2. Sản xuất lớp cao su bên trong
5.3. Sản xuất lớp vải bố lốp
5.4. Sản xuất lớp cao su bên ngoài
5.5. Chuẩn bị lưu hóa
5.6. Quá trình lưu hóa
5.7. Sau khi lưu hóa
5.8. Ống bọc lốp bảo vệ gió
5.9. Đệm khí nén đã hoàn thành
5.10. Kiểm tra độ kín khí trước khi giao hàng
5.11. Quy trình giao hàng
5.12. Giao hàng
![]() |
MOQ: | 1 |
giá bán: | $200 |
bao bì tiêu chuẩn: | Pallet |
Thời gian giao hàng: | 5-8 ngày làm việc |
phương thức thanh toán: | L/C, D/A, D/P, T/T, Western Union, MoneyGram |
khả năng cung cấp: | 5 ngày |
1. Giới thiệu về Đệm cao su bơm hơi
Loại "Đệm cao su bơm hơi Yokohama" được phát triển vào năm 1958. Sự tiến bộ trong việc phát triển các loại đệm cao su bơm hơi nổi này có liên quan chặt chẽ đến sự tiến bộ và phát triển của công nghệ tàu thủy, và phải liên tục đối phó với các tàu chở dầu ngày càng lớn như VLCC, ULCC, tàu chở khí lớn, tàu chở hàng rời và các cấu trúc nổi.
Đệm bơm hơi nổi được sử dụng trên toàn thế giới cho các hoạt động chuyển tải tàu-tàu (STS), bến cảng và cho tất cả các loại tàu. Kể từ khi ra đời cho đến ngày nay, hơn hàng triệu đệm đã được cung cấp trên toàn thế giới cho cả hoạt động tàu-tàu và tàu-cầu (STD) phục vụ các khách hàng quý giá của chúng tôi. Những chiếc đệm này đóng một vai trò quan trọng trong hoạt động an toàn của việc cập và neo đậu tàu.
2. Các loại Đệm cao su bơm hơi
Có nhiều lựa chọn cho lớp vỏ bảo vệ của đệm cao su bơm hơi, Henger cũng có thể cung cấp OEM
dịch vụ và thiết kế kỹ thuật dựa trên yêu cầu của khách hàng và nhu cầu thực tế. Liên hệ với dịch vụ bán hàng của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
3. Ưu điểm của Đệm cao su bơm hơi Henger
3.1. An toàn và độ tin cậy
Đệm cao su bơm hơi Henger được cấu tạo từ nhiều lớp vải bố lốp chắc chắn, do đó có khả năng chống áp lực và cắt. Hệ số an toàn được áp dụng trong thiết kế của đệm này dựa trên lý thuyết được chấp nhận và đã được chứng minh bằng thử nghiệm mở rộng.
Đệm kích thước lớn được trang bị van an toàn để xả không khí bên trong trong trường hợp áp suất quá cao do vô tình.
3.2. Không bị suy giảm hoặc thay đổi về hiệu suất
Đệm cao su bơm hơi Henger sử dụng độ đàn hồi nén của không khí, do đó
không có sự suy giảm hiệu suất do mỏi.
3.3. Ưu điểm khi cập tàu nghiêng
Đệm cao su bơm hơi Henger, khả năng hấp thụ năng lượng không giảm khi nén nghiêng lên đến 15 độ.
3.4. Hệ thống cạnh tranh về chi phí nhất
Việc sử dụng độ đàn hồi nén của không khí cung cấp áp suất bề mặt hoàn toàn đồng đều khi tiếp xúc, làm cho Đệm cao su bơm hơi Henger trở nên lý tưởng. Áp suất bề mặt của Đệm cao su bơm hơi Henger bằng với áp suất không khí bên trong.
Do các đặc tính áp suất bề mặt thấp và đồng đều, Đệm cao su bơm hơi Henger rất phổ biến tại các bến tàu LNG.
3.5. Lực phản ứng mềm cho cấu trúc tàu và cầu cảng
Lực phản ứng của Đệm cao su bơm hơi Henger không tăng đột ngột, ngay cả trong điều kiện quá tải. Do đó, Đệm cao su bơm hơi Henger hoạt động tốt trong những trường hợp như vậy và bảo vệ tàu và các cơ sở neo đậu.
3.6. Lực neo đậu thấp hơn trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt
Lực phản ứng và độ lệch của Đệm cao su bơm hơi Henger không dễ đạt đến mức tối đa vì lực phản ứng tăng chậm và độ lệch cho phép rộng. Vì vậy, Đệm cao su bơm hơi Henger bảo vệ an toàn cho tàu và các cơ sở neo đậu ngay cả trong thời tiết khắc nghiệt.
4. Lựa chọn Model Đệm cao su bơm hơi
Lựa chọn Model Đệm bơm hơi cho Tàu cỡ nhỏ & vừa
Tải trọng tàu (T) |
Kích thước khuyến nghị D x L (m) |
Loại tàu |
50 |
0.5 x1.0 |
Tàu đánh cá |
100 |
0.7 x 1.5~1.0 x 1.5 |
Tàu đánh cá |
200 |
1.0 x 1.5~1.2 x 2.0 |
Tàu đánh cá, tàu kéo |
300-500 |
1.2 x 2.0~1.5 x 2.5 |
Tàu đánh cá, tàu kéo |
1000 |
1.5 x 2.5~1.5 x 3.0 |
Tàu kéo, tàu hàng |
3000 |
2.0 x 3.0~2.0 x 3.5 |
tàu hàng, tàu đánh cá xa bờ |
10000 |
2.0 x 3.5~2.5 x 4.0 |
tàu hàng |
Lựa chọn Model Đệm bơm hơi cho Tàu trọng tải lớn
Tải trọng tàu (DWT) |
Tốc độ lên tàu giả định (M/S) |
Năng lượng động học hiệu quả (KN.M) |
Kích thước đệm D*L (m) |
200000 |
0.15 |
1890 |
3.3 x 6.5 |
150000 |
0.15 |
1417 |
3.3 x 6.5 |
100000 |
0.15 |
945 |
3.0 x 5.0 |
85000 |
0.17 |
1031 |
3.0 x 6.0 |
50000 |
0.18 |
680 |
2.5 x 5.5 |
40000 |
0.20 |
672 |
2.5 x 5.5 |
30000 |
0.22 |
609 |
2.5 x 4.0 |
20000 |
0.25 |
525 |
2.5 x 4.0 |
15000 |
0.26 |
425 |
2.5 x 4.0 |
10000 |
0.28 |
329 |
2.0 x 4.0 |
5000 |
0.33 |
228 |
2.0 x 3.5 |
5. Quy trình sản xuất
5.1. Chuẩn bị nguyên liệu thô
5.2. Sản xuất lớp cao su bên trong
5.3. Sản xuất lớp vải bố lốp
5.4. Sản xuất lớp cao su bên ngoài
5.5. Chuẩn bị lưu hóa
5.6. Quá trình lưu hóa
5.7. Sau khi lưu hóa
5.8. Ống bọc lốp bảo vệ gió
5.9. Đệm khí nén đã hoàn thành
5.10. Kiểm tra độ kín khí trước khi giao hàng
5.11. Quy trình giao hàng
5.12. Giao hàng